Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
爆竹 bạo trúc
1
/1
爆竹
bạo trúc
[
bộc trúc
]
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Pháo tre, pháo. § Ngày xưa dùng lửa đốt tre cho nổ lớn, để khu trừ ma quỷ; ngày nay dùng thuốc nổ, trong các cuộc hội hè khánh hỉ. § Cũng viết “bạo can” 爆竿 hoặc “bạo trượng” 爆仗.
Một số bài thơ có sử dụng
•
An Quán tảo xuân kỳ 1 - 安館早春其一
(
Cao Bá Quát
)
•
Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆
(
Phan Huy Ích
)
•
Nguyên nhật - 元日
(
Vương An Thạch
)
•
Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2 - 岳州守歳其二
(
Trương Duyệt
)
•
Trừ dạ tân cư - 除夜新居
(
Cừu Viễn
)
•
Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得
(
Phan Huy Ích
)
•
Xuân tiết tặng ngư cấp Trung Quốc cố vấn đoàn - 春節贈魚給中國顧問團
(
Hồ Chí Minh
)
Bình luận
0